ASUS đã giới thiệu ROG Zephyrus G14 2023 ngay tại sự kiện CES 2023, dòng laptop gaming cao cấp nhỏ gọn của hãng. Đúng như tên gọi của nó, ROG Zephyrus G14 vẫn đi kèm với màn hình 14 inch. Ở phiên bản năm nay, ROG Zephyrus G14 2023 sẽ được trang bị tùy chọn 3 màn hình với thông số khác nhau:
Cao cấp nhất là phiên bản sử dụng tấm nền ROG HDR QHD + (2.560 x 1.600) với công nghệ MiniLED. Cụ thể, tấm nền này cung cấp tốc độ làm tươi 165Hz, thời gian phản hồi 3 ms, độ phủ màu DCI-P3 đạt 100%. Ngoài ra, tấm nền hỗ trợ NVIDIA G-SYNC, Dolby Vision và đặt biệt là chứng nhận Pantone
Tiếp theo đó là tùy chọn tấm nền ROG QHD+ (2500×1600) với công nghệ IPS. Về thông số kỹ thuật, tấm nền được trang bị tốc độ làm tươi 165Hz, độ phủ màu đạt 100% ở dải màu DCI-P3 cùng với các công nghệ NVIDIA G-SYNC, Dolby Vision và chứng nhận Pantone.
Cuối cùng, phiên bản rẻ nhất sẽ được trang bị tấm nền IPS với độ phân giải Full HD+ (1980×1200). Về thông số kỹ thuật, tấm nền được trang bị tốc độ làm tươi 144Hz, thời gian phản hồi 3ms, độ phủ màu đạt 100% dải màu sRGB. Tấm nền này cũng được trang bị công nghệ Dolby Vision và được chứng nhận Pantone.
Về cấu hình phần cứng, ASUS đã trang bị ROG Zephyrus G14 2023 sự kết hợp giữa CPU AMD Gen 4 7000 Series và GPU NVIDIA với cấu hình tối đa bao gồm GeForce RTX 4090. Bên cạnh đó, máy còn được trang bị DDR5-4800Mhz dung lượng lên đến 32 GB với 1 thanh được hàn chết lên bo mạch và 1 khe SO-DIMM có thể nâng cấp. ROG Zephyrus G14 2023 cũng sẽ được trang bị SSD PCIe 4.0 với dung lượng lên đến 1 TB. Viên Pin của máy được trang bị dung lượng lên đến 76 Whr hứa hẹn cho thời lượng sử dụng ấn tượng.
Về cổng kết nối, ROG Zephyrus G14 (2023) đều đi kèm với các cổng sau:
- 2x USB 3.2 Gen 2 Type A
- 1x USB 4.0 Type-C với DisplayPort 1.4 và Power Delivery
- 1x USB 3.2 Gen 2 Type-C với DisplayPort 1.4
- 1x HDMI 2.1
- Giắc cắm 1x 3,5 mm
- 1x MicroSD (UHS-II)
- 1x DC-in
Hiện tại, ASUS chưa xác nhận khi nào ROG Zephyrus G14 2023 sẽ có mức giá bao nhiêu và thời điểm lên kệ. Tuy nhiên ở thời điểm hiện tại, ta biết được rằng máy sẽ có kích thước và cân nặng đôi chút khác biệt so với người tiền nhiệm. Cụ thể, máy sẽ có cân năng nặng ở mức 1.65kg và 312 x 227 x 18.5 mm đối với phiên bản Anime Matrix, nhỏ hơn một chút so với con số 1,72kg và với kích thước 312x227x19.5 mm trước đây.